Thị trường xuất khẩu dây điện và dây cáp điện tháng 1 năm 2016
Xuất khẩu nhóm hàng dây điện và dây cáp điện của Việt Nam sang các thị trường trong tháng 1 năm 2016 đạt kim ngạch 72,08 triệu USD, tăng 0,8% so với cùng kỳ năm 2015. Tuy nhiên, so với tháng liền kề trước thì kim ngạch xuất khẩu của nhóm hàng này lại giảm 9,7%.
(Hình ảnh chỉ mang tính minh họa)
Trong tháng đầu năm 2016, nhóm hàng dây điện và dây cáp đã xuất khẩu sang 16 nước trên thế giới. Trong đó, dẫn đầu về kim ngạch là thị trường Trung Quốc với 20,10 triệu USD, chiếm 27,9% tổng kim ngạch, tăng 37,2% so với cùng kỳ năm trước; so với tháng trước thì xuất khẩu sang thị trường này cũng tăng 3,1%.
Xếp vị trí thứ hai trong bảng xuất khẩu là là sang thị trường Nhật Bản với 14,62 triệu USD, chiếm 20,3% tổng kim ngạch, giảm 8,8% so với tháng 01/2015; so với tháng 12/2015 thì xuất sang thị trường này cũng giảm 3,6%.
Hoa Kỳ là thị trường đứng thứ ba về kim ngạch xuất khẩu dây diện và dây cáp điện trong tháng đầu năm 2016, đạt 5,92 triệu USD, giảm 8,0% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 8,2% tổng trị giá; tuy nhiên, so với tháng trước thì xuất khẩu sang thị trường này lại tăng 12,4%.
Đáng chú ý là sang thị trường Australia, tuy trị giá chỉ đạt 615,53 nghìn USD nhưng có mức tăng trưởng mạnh nhất, với mức tăng 158,8% so với cùng kỳ.
Ngược lại, một số thị trường có kim ngạch xuất khẩu sụt giảm mạnh so với cùng kỳ như: Anh giảm 73,1%; Indonesia giảm 59,1%; Malaysia giảm 53,4%.
Thị trường xuất khẩu dây điện và cáp điện tháng 1 năm 2016
Thị trường xuất khẩu |
T1/2016 |
So T1/2016 với T12/2015 (%+/- KN) |
T1/2015 |
So T1/2016 với T1/2015 (%+/- KN) |
Tổng kim ngạch |
72.082.445 |
-9,7 |
71.511.885 |
0,8 |
Trung Quốc |
20.104.435 |
3,1 |
14.658.239 |
37,2 |
Nhật Bản |
14.626.113 |
-3,6 |
16.032.727 |
-8,8 |
Hoa Kỳ |
5.922.683 |
12,4 |
6.436.899 |
-8,0 |
Hàn Quốc |
5.595.972 |
-0,7 |
5.126.408 |
9,2 |
Hồng Kông |
4.624.634 |
38,3 |
6.325.432 |
-26,9 |
Campuchia |
3.768.280 |
103,1 |
3.984.670 |
-5,4 |
Singapore |
2.264.910 |
-40,2 |
2.330.963 |
-2,8 |
Philippine |
2.108.017 |
30,0 |
3.084.092 |
-31,6 |
Thái Lan |
1.796.797 |
2,7 |
1.679.981 |
7,0 |
Lào |
665.519 |
-52,2 |
1.327.461 |
-49,9 |
Australia |
615.535 |
98,5 |
237.801 |
158,8 |
Indonesia |
390.146 |
-88,6 |
953.123 |
-59,1 |
Malaysia |
302.741 |
-2,8 |
649.828 |
-53,4 |
Pháp |
209.753 |
23,3 |
202.044 |
3,8 |
Đài Loan |
191.201 |
2,0 |
254.573 |
-24,9 |
Anh |
58.118 |
-61,3 |
215.842 |
-73,1 |
(Nguồn số liệu: TCHQ)
Theo Vietnamexport